Nguồn gốc: | Trung Quốc |
---|---|
Hàng hiệu: | SH-JH |
Chứng nhận: | ISO9001 |
Số mô hình: | SH-30% |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 1 tấn |
Giá bán: | USD 0.9$-1.8$/KG |
chi tiết đóng gói: | 1L, 20L, 200L, 1.000L, 20.000L |
Thời gian giao hàng: | 5 ngày làm việc |
Điều khoản thanh toán: | L/C,T/T |
Khả năng cung cấp: | 2.000mt/tháng |
quá trình: | thủy phân | Nitơ amin: | ≥8% |
---|---|---|---|
Dịch vụ: | OEM | Các thành phần: | axit amin |
Chất hữu cơ: | 50% | Độ hòa tan: | Hòa tan trong nước |
Tổng số axit amin: | Hơn 300g/l | ||
Làm nổi bật: | Nông nghiệp bền vững Amino acid Biostimulant,Chất hữu cơ axit amin Biostimulant,Biostimulant axit amin 50% |
Tổng quan sản phẩm
Giải pháp dinh dưỡng thực vật bằng enzym này có nguồn gốc từ hydrolysate đậu nành không biến đổi gen thông qua công nghệ thủy phân chính xác.30% tổng axit amin(bao gồm 18 giống dạng L) và35% axit amin tự do, nó cung cấp các chất dinh dưỡng có sẵn sinh học làm tăng sự trao đổi chất của thực vật, cải thiện sức khỏe đất và tối đa hóa năng suất cây trồng.nó lý tưởng cho nông nghiệp hữu cơ và cây trồng nhạy cảm.
Thông số kỹ thuật
Parameter | Thông số kỹ thuật | Phương pháp thử nghiệm |
---|---|---|
Tổng axit amin | ≥ 30% | Phân tích HPLC |
Các axit amin tự do | ≥ 35% | Phương pháp Ninhydrin |
Nitơ hữu cơ (N) | 10-12% | Phương pháp Kjeldahl |
Amino Nitrogen | 5-6% | Tiêu chuẩn hóa chất Formol |
pH | 4.0-5.0 | Máy đo pH |
Mật độ (20°C) | 1.20-1,25 g/cm3 | Hydrometer |
Chlorua (Cl) | < 0,3% | Chromatography ion |
Kim loại nặng | Như ≤0,3ppm, Pb ≤0,8ppm | ICP-MS |
Độ hòa tan | Hoàn toàn hòa tan trong nước | Kiểm tra trực quan |
Cơ chế hành động
Tối ưu hóa sự hấp thụ dinh dưỡng
Chelat micronutrients (Fe, Zn, Mn) để cải thiện hấp thụ rễ.
Tăng hoạt động ATPase trong màng tế bào, tăng hiệu quả vận chuyển chất dinh dưỡng 40-50%.
Cải thiện khả năng chống căng thẳng
Tăng proline và glycine để giảm hạn hán, độ mặn và căng thẳng nhiệt độ.
Upre regulates sản xuất enzyme chống oxy hóa (SOD, CAT) để bảo vệ chống căng thẳng oxy hóa.
Cải thiện sức khỏe đất
Khuyến khíchPhù huyềnvàBacillusquần thể spp. để cố định nitơ.
Giảm mật độ đất bằng 15-20%, cải thiện thông khí và xâm nhập nước.
Giao thức ứng dụng
A. Ứng dụng lá
Liều dùng: 200-500 mL/acre (800-1000 lần pha loãng)
Thời gian: Ứng dụng lúc 6-8 AM hoặc 4-6 PM để hấp thụ miệng tối ưu.
Khả năng tương thích: Trộn với axit humic (tỷ lệ 1: 3) hoặc chiết xuất rong biển để tạo ra sự phối hợp.
B. Phân trộn/phát tưới nhỏ giọt
Liều dùng: 3-6 kg/acre (200-300 lần pha loãng)
Tần số: Ứng dụng mỗi 10-14 ngày trong giai đoạn tăng trưởng hoạt động.
Các biện pháp phòng ngừa: Hệ thống lọc với màn hình 80 lưới để ngăn chặn tắc nghẽn.
C. Vũng đất
Việc trồng trước: 8-12 kg/acre được kết hợp vào lớp đất trên.
Các loại cây trồng đã được thiết lập: 5-8 kg/acre với nước tưới.
Lợi ích cụ thể của cây trồng
Loại cây trồng | Những cải tiến quan trọng | Tăng năng suất |
---|---|---|
Cà chua | Có hàm lượng lycopene cao hơn 20%, chín đồng đều | +25-35% |
Cây ngô | Giảm giọt trái cây, tăng cường Brix (1.5-2.0°↑) | +20-30% |
Lúa mì | Tăng số lượng động tác, protein cao hơn 10% | +15-25% |
Cây xanh lá cây | Sự tích tụ sinh khối nhanh hơn, sắc tố tối hơn | +30-40% |
Đảm bảo chất lượng và chứng nhận
Tiêu chuẩn sản xuất: ISO 9001, ISO 14001 và OMRI Chứng nhận hữu cơ.
Kiểm tra hàng loạt: Mỗi lô đều trải qua hồ sơ axit amin HPLC và kiểm tra an toàn vi khuẩn (Salmonella, E. coli).
Sự ổn định: Thời hạn sử dụng 24 tháng trong thùng kín ở < 30°C.
Giải pháp bao bì bền vững
Kích thước gói | Vật liệu | Đặc điểm |
---|---|---|
1L | PET tái chế | Kháng tia UV, nắp chống rò rỉ |
10L | HDPE Jerrycan | Chọn tay cầm ergonomic, chống hóa chất |
200L | Thép trống | Lớp lót chống ăn mòn được chứng nhận bởi Liên Hợp Quốc |
1000L | IBC Tote | Hạt nắp thân thiện với xe nâng, không bị làm sai |
Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật
Các thử nghiệm thực địa: Các biểu đồ trình diễn tùy chỉnh với giám sát năng suất.
Phân tích đất: Phân tích pH và chất dinh dưỡng miễn phí cho người dùng lần đầu tiên.
Công cụ kỹ thuật số: Ứng dụng di động để tính liều và theo dõi tăng trưởng.